Tổng hợp 19 câu hỏi trắc nghiệm Bài 4 Control Panel cho mọi người làm nhé:D Để đọc được File Flash trắc nghiệm này trên điện thoại Di động, Các thầy cô phải cài đặt Trình duyệt Flashfox trên kho ứng dụng của điện thoại về nhé.
[kml_flashembed publishmethod=”static” fversion=”8.0.0″ movie=”http://nbpage.com/wp-content/uploads/2016/09/Bai 4 Control Panel.swf” width=”400″ height=”300″ targetclass=”flashmovie”] [/kml_flashembed]Tổng hợp 19 câu hỏi chưa có đáp án đây ạ:D
Question 1.
Làm thế nào bạn có thể mở Control Panel? (chọn 2) (Type: Multiple Response, Points: 10, Attempts: 1) |
||
[ ] | Từ thực đơn Start | |
[ ] | Từ công cụ quản lý tập tin | |
[ ] | Bằng cách nhấn Windows + C. | |
[ ] | Tất cả các lựa chọn trên | |
[ ] | Chỉ a hoặc b |
Question 2.
Nếu bạn không thể sử dụng một số lệnh nhất định trong Control Panel, nguyên nhân khả dĩ nhất là gì? (Type: Multiple Response, Points: 10, Attempts: 1) |
||
[ ] | Bạn không có quyền sử dụng các lệnh này. | |
[ ] | Phiên bản Windows của bạn không bao gồm tính năng Control Panel. | |
[ ] | Bạn đã chọn sai lệnh. | |
[ ] | Tất cả các lựa chọn trên |
Question 3.
Điều gì quyết định các thiết lập ngày giờ trên một máy tính không được kết nối mạng? (Type: Multiple Response, Points: 10, Attempts: 1) |
||
[ ] | Cài đặt trong bộ nhớ RAM . | |
[ ] | Một đồng hồ hoạt động bằng pin bên trong máy tính | |
[ ] | Máy chủ mạng. | |
[ ] | Một máy chủ thời gian trên Internet . |
Question 4.
Lý do tại sao bạn muốn thay đổi định dạng ngày trên máy tính của bạn? (Type: Multiple Response, Points: 10, Attempts: 1) |
||
[ ] | Tuân thủ các tiêu chuẩn công ty | |
[ ] | Tuân thủ các tiêu chuẩn quốc gia | |
[ ] | Cho phù hợp với sở thích cá nhân của bạn | |
[ ] | Tất cả các ý trên |
Question 5.
Tùy chọn nào sau đây có thể được truy cập thông qua Ease of Access Center? (Type: Multiple Response, Points: 10, Attempts: 1) |
||
[ ] | Magnifier | |
[ ] | User Account Control | |
[ ] | Date and Time settings | |
[ ] | Power options |
Question 6.
Group policy (chính sách nhóm) đề cập đến điều gì? (Type: Multiple Response, Points: 10, Attempts: 1) |
||
[ ] | ID đăng nhập và mật khẩu bạn cần phải kết nối vào mạng . | |
[ ] | Nhóm bạn đã được gán bởi người quản trị mạng. | |
[ ] | Thiết lập các quy tắc chỉ cho văn phòng hoặc bộ phận của bạn . | |
[ ] | Một tính năng mà người quản trị mạng có thể sử dụng để kiểm soát môi trường làm việc của người dùng và các tài khoản máy tính. |
Question 7.
Loại tài khoản nào cho phép bạn tạo thêm các tài khoản người dùng? (Type: Multiple Response, Points: 10, Attempts: 1) |
||
[ ] | Administrator | |
[ ] | Guest | |
[ ] | Standard User | |
[ ] | Chỉ a và c |
Question 8.
Đối tượng nào dùng để cài đặt, gỡ bỏ các chương trình ứng dụng. (Type: Multiple Response, Points: 10, Attempts: 1) |
||
[ ] | Control Panel. | |
[ ] | HDD. | |
[ ] | ROM. | |
[ ] | Desktop |
Question 9.
Hai bước cần thực hiện khi gặp phải vấn đề về phần mềm liên tục?
(Type: Multiple Response, Points: 10, Attempts: 1) |
||
[ ] | Xóa ứng dụng | |
[ ] | Gỡ bỏ ứng dụng | |
[ ] | Di chuyển ứng dụng vào thùng rác | |
[ ] | Cài đặt lại ứng dụng |
Question 10.
Các bước để kiểm tra thủ công bản cập nhật cho HĐH Win 7 (Type: Multiple Response, Points: 10, Attempts: 1) |
||
[ ] | Start -> Control Panel -> Programs -> Programs and Features | |
[ ] | Start -> Control Panel -> System Maintenance -> Windows Update | |
[ ] | Start -> Command Prompt -> Programs -> Programs and Features | |
[ ] | Start -> Command Prompt -> System Maintenance -> Windows Update |
Question 11.
Tính năng nào của Control Panel dùng để thay đổi chủ đề trên màn hình Desktop? (Type: Multiple Response, Points: 10, Attempts: 1) |
||
[ ] | a. Personalization | |
[ ] | b. Display | |
[ ] | c. User Acount | |
[ ] | d. Programs |
Question 12.
Làm cách nào để hiện thị ngày tháng hiện tại trong một màn hình gợi ý (Screen tip)? (Type: Multiple Response, Points: 10, Attempts: 1) |
||
[ ] | a. Double -Click vào ngày tháng tại vùng thông báo | |
[ ] | b. Trỏ chuột vào ngày tháng tại vùng thông báo | |
[ ] | c. Chọn vào ngày tháng hiện tại | |
[ ] | d. Khởi chạy chương trình lịch và ẩn xuống thanh Taskbar |
Question 13.
Để lựa chọn một màu sắc chi tiết cho các đường viền cửa sổ, bạn sẽ nhấp chuột vào đâu trong hình dưới ? (Type: Multiple Response, Points: 10, Attempts: 1) |
||
[ ] | Desktop Background | |
[ ] | Windows Color | |
[ ] | Sounds | |
[ ] | Screen Saver | |
Question 14.
Tại sao bạn muốn hiển thị thêm một đồng hồ nữa (Type: Multiple Response, Points: 10, Attempts: 1) |
||
[ ] | a. Để xem thời gian cho vị trí nhà mình và một địa điểm khác mà bạn muốn ghé thăm. | |
[ ] | b. Để kiểm tra sức mạnh của pin điều khiển đống hồ của máy tính | |
[ ] | c. Để tự đông tính toán chênh lệch thời gian giữa hai địa điểm | |
[ ] | d. Để so sánh thời gian trên máy tính của bạn với thời gian trên Internet. |
Question 15.
Click vào tab cho phép bạn tùy chỉnh cách thức hiển thị thời gian?
(Type: Multiple Response, Points: 10, Attempts: 1) |
||
[ ] | Formats | |
[ ] | Location | |
[ ] | Administrative | |
Question 16.
Bạn có thể tùy chỉnh những gì đối với bộ nguồn (máy tính xách tay) ?
(Type: Multiple Response, Points: 10, Attempts: 1) |
||
[ ] | a. Tùy chỉnh bao nhiêu năng lượng cho các nhiệm vụ cụ thể. | |
[ ] | b. Xác định những người có quyền truy cập vào tài khoản của bạn | |
[ ] | c. Thay đổi các chức năng của chế độ Sleep | |
[ ] | d. Xác định xem bạn đang sử dụng pin hay cắm bộ sạc. |
Question 17.
Ai sẽ quyết định quyền truy cập hợp pháp cho các chương trình và các tập tin bạn cần có trên một máy tính kết nối với mạng trong công ty ?
(Type: Multiple Response, Points: 10, Attempts: 1) |
||
[ ] | a. Giám đốc hoặc giám sát viên | |
[ ] | b. Đồng nghiệp. | |
[ ] | c. Người quản trị mạng. | |
[ ] | d. Người làm công việc trước bạn |
Question 18.
Loại tài khoản nào bị hạn chế quyền cài đặt chương trình trên máy tính?
(Type: Multiple Response, Points: 10, Attempts: 1) |
||
[ ] | a. Administrator. | |
[ ] | b. Standard User | |
[ ] | c. Administrative | |
[ ] | d. Limited User |
Question 19.
Chính sách nhóm thường được áp dụng cho? (Type: Multiple Response, Points: 10, Attempts: 1) |
||
[ ] | a. Hệ thống máy tính cá nhân | |
[ ] | b. Tài khoản người dùng cá nhân | |
[ ] | c. Các nhóm người dùng hoặc nhóm máy tính. | |
[ ] | d. Hệ thống mạng cá nhân |
Cột đá đẹp, Mộ đá, Cuốn thư đá