Giá xe Hyundai Kona niêm yết và lăn bánh tháng 8/2022

Cập nhật giá niêm yết và giá lăn bánh mới nhất xe ô tô Hyundai Kona đầy đủ các phiên bản.

Hyundai Kona sở hữu thiết kế đẹp, tổng thể hài hòa, nhiều màu sơn lựa chọn tùy thích. Nội thất rộng rãi nhiều tính năng kết nối đa phương tiện, hệ thống âm thanh giải trí cao cấp Arkamys Premium Sound với DAC giải mã Hi-Res Audio. Động cơ vận hành bền bỉ, tiết ki

Đối thủ cạnh tranh của Hyundai Kona tại Việt Nam là: Ford EcoSport, Honda HR-V, Kia Seltos,…

Hyundai Kona được phân phối với 6 màu sơn: Bạc, Trắng, Đen, Vàng cát, Đỏ, Vàng chanh.

Tham khảo giá niêm yết và lăn bánh tạm tính xe Hyundai Kona cập nhật tháng 8/2022

Mẫu xe
Giá niêm yết
(triệu VND)
Giá lăn bánh tạm tính (triệu VND)

Hà Nội
TP.HCM
Tỉnh/TP khác

Hyundai Kona 2.0L Tiêu chuẩn
636
744
731
712

Hyundai Kona 2.0L Đặc biệt
699
815
801
782

Hyundai Kona Turbo 1.6L T-GDI
750
873
858
839

*Lưu ý: giá lăn bánh trên chỉ mang tính chất tham khảo, giá chưa bao gồm khuyến mại tại đại lý (nếu có), giá có thể thay đổi tùy theo khu vực và trang bị từng xe.

Thông số kỹ thuật xe Hyundai Kona

Thông số kỹ thuật
Kona 2.0 AT Tiêu chuẩn
Kona 2.0 AT Đặc biệt
Kona 1.6 Turbo

Kích thước tổng thể bên ngoài (D x R x C) (mm)
4.165 x 1.800 x 1.565

Chiều dài cơ sở (mm)
2.600

Khoảng sáng gầm xe (mm)
170

Dung tích bình nhiên liệu (L)
50

Động cơ
Nu 2.0 MPI
Gamma 1.6 T-GDI

Dung tích xy-lanh (cc)
1999
1591

Công suất cực đại (PS/rpm)
149/6200
177/5500

Mô men xoắn cực đại (Nm/rpm)
180/4500
265/1500-4500

Hộp số
6AT
7DCT

Hệ dẫn động
2WD

Hệ thống treo trước/sau
McPherson/Thanh cân bằng (CTBA)

Thông số lốp
215/55R17
235/45R18

Chất liệu lazang
Hợp kim nhôm

Lốp dự phòng
Vành thép

Túi khí
06 túi

Mức tiêu thụ nhiên liệu trong đô thị (L/100km)
8,62

Mức tiêu thụ nhiên liệu ngoài đô thị (L/100km)
5,72

Mức tiêu thụ nhiên liệu đường kết hợp (L/100km)
6,79

Tham khảo thiết kế xe Hyundai Kona

Ngoại thất

Hyundai Kona có kích thước 4165 x 1800 x 1565 mm. Mẫu crossover/SUV 5 cửa cỡ nhỏ sở hữu loạt trang bị ngoại thất đáng chú ý gồm: đèn pha Halogen tiêu chuẩn và LED với bản cao cấp, đèn định vị LED, cảm biến đèn tự động, đèn sương mù trước, la-zăng hợp kim nhôm, gương chiếu hậu chỉnh gập điện tích hợp chức năng sấy và đèn hậu LED.

Nội thất

Hyundai Kona sở hữu khoang nội thất đầy ắp trang bị option như: chìa khóa thông minh, nút bấm khởi động, hệ thống thông tin giải trí kết nối Bluetooth/AUX/Radio/MP4/Apple Carplay, dàn âm thanh 6 loa, hệ thống định vị AVN dẫn đường, điều hòa tự động, kiểm soát hành trình, camera lùi… Cửa sổ trời, sạc không dây là loạt trang bị dành riêng cho bản cao cấp. Bên cạnh đó là vô-lăng và cần số bọc da, ghế ngồi bọc nỉ trên bản tiêu chuẩn và da trên bản cao cấp…

Động cơ

Hyundai Kona cung cấp cả hai loại máy xăng và máy dầu. Bản máy xăng Nu 2.0 MPI cho công suất 149 mã lực và mô-men xoắn 180 Nm đi cùng hộp số tự động. Bản động cơ dầu tăng áp Gama 1.6 T-GDI sản sinh sức mạnh 177 mã lực/ 265 Nm kết hợp hộp số ly hợp kép 7 cấp DCT.

An toàn

Các công nghệ an toàn trên Hyundai Kona gồm: phanh ABS/BA/EBD, hệ thống cân bằng điện tử ESC, hỗ trợ khởi hành ngang dốc HAC và xuống dốc DBC, camera lùi, cảm biến lùi (trừ bản 1.6 Turbo). Cảm biến áp suất lốp, 06 túi khí, chìa khóa mã hóa và hệ thống chống trộm. 2 bản cao cấp sẽ có thêm hệ thống cảnh báo điểm mù BSD.

Đánh giá xe Hyundai Kona

Ưu điểm:
   + Thiết kế hiện đại, trẻ trung, năng động
   + Trang bị nội thất tiện nghi
​​​​​​​   + Hệ thống an toàn hiện đại
​​​​​​​   + Động cơ mạnh mẽ

Nhược điểm:
​​​​​​​   – Hàng ghế sau có trần xe hơi kém thoáng, vị trí ngồi giữa hạn chế
​​​​​​​   – Không có phiên bản dẫn động 2 cầu
   – Cảm giác lái chưa chắc chắn khi chạy trên đường gồ ghề.

Nguồn: https://www.24h.com.vn/o-to/gia-xe-hyundai-kona-niem-yet-va-lan-banh-thang-8-2022-c747a1388805.html

ZALO - THIẾT KẾ WEBSITE NINH BÌNH
ZALO - THIẾT KẾ WEB NINH BÌNH